Đọc nhanh: 鞋 (hài). Ý nghĩa là: giày; dép. Ví dụ : - 我今天买了一双鞋。 Hôm nay tôi mua một đôi giày.. - 这双拖鞋很舒服。 Đôi dép lê này rất thoải mái.
鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giày; dép
穿在脚上; 走路时着地的东西; 没有高筒
- 我 今天 买 了 一双 鞋
- Hôm nay tôi mua một đôi giày.
- 这 双 拖鞋 很 舒服
- Đôi dép lê này rất thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋
- 他 弄脏 鞋 脸儿
- Anh ấy làm bẩn mặt giày.
- 他 把 鞋子 洗 得 干干净净
- Anh ấy giặt sạch đôi giầy.
- 鞔 鞋
- vải may giày.
- 他 拿 去 给 鞋匠 掌鞋
- Anh ấy mang giày đi cho thợ giày vá.
- 他 把 鞋子 放在 床 底下
- Anh ấy để giày dưới gầm giường.
- 他 总是 给 别人 穿小鞋
- Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.
- 他 有 多种 型 的 鞋
- Anh ấy có nhiều loại giày.
- 他 喜欢 大号 的 鞋子
- Anh ấy thích giày cỡ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鞋›