xié
volume volume

Từ hán việt: 【hài】

Đọc nhanh: (hài). Ý nghĩa là: giày; dép. Ví dụ : - 我今天买了一双鞋。 Hôm nay tôi mua một đôi giày.. - 这双拖鞋很舒服。 Đôi dép lê này rất thoải mái.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giày; dép

穿在脚上; 走路时着地的东西; 没有高筒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi le 一双 yīshuāng xié

    - Hôm nay tôi mua một đôi giày.

  • volume volume

    - zhè shuāng 拖鞋 tuōxié hěn 舒服 shūfú

    - Đôi dép lê này rất thoải mái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 弄脏 nòngzāng xié 脸儿 liǎnér

    - Anh ấy làm bẩn mặt giày.

  • volume volume

    - 鞋子 xiézi 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy giặt sạch đôi giầy.

  • volume volume

    - mán xié

    - vải may giày.

  • volume volume

    - gěi 鞋匠 xiéjiang 掌鞋 zhǎngxié

    - Anh ấy mang giày đi cho thợ giày vá.

  • volume volume

    - 鞋子 xiézi 放在 fàngzài chuáng 底下 dǐxià

    - Anh ấy để giày dưới gầm giường.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì gěi 别人 biérén 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.

  • volume volume

    - yǒu 多种 duōzhǒng xíng de xié

    - Anh ấy có nhiều loại giày.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 大号 dàhào de 鞋子 xiézi

    - Anh ấy thích giày cỡ lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao