鞋拔子 xié bá zi
volume volume

Từ hán việt: 【hài bạt tử】

Đọc nhanh: 鞋拔子 (hài bạt tử). Ý nghĩa là: cái xỏ giầy.

Ý Nghĩa của "鞋拔子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鞋拔子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái xỏ giầy

穿鞋用具,穿较紧的鞋时,放在鞋后跟里往上提,使鞋易于穿上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋拔子

  • volume volume

    - 上鞋 shàngxié shí 先用 xiānyòng 锥子 zhuīzi 锥个 zhuīgè 眼儿 yǎnér

    - khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.

  • volume volume

    - 鞋子 xiézi 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy giặt sạch đôi giầy.

  • volume volume

    - zài zhè 双旧 shuāngjiù 鞋子 xiézi

    - Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.

  • volume volume

    - 跑步 pǎobù shí 鞋子 xiézi 发出 fāchū 咯咯 gēgē shēng

    - Khi anh ấy chạy, giày phát ra tiếng "lộp bộp".

  • volume volume

    - 鞋子 xiézi 放在 fàngzài chuáng 底下 dǐxià

    - Anh ấy để giày dưới gầm giường.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 很丑 hěnchǒu de 木质 mùzhì 鞋子 xiézi

    - Một chiếc giày gỗ xấu xí

  • volume volume

    - de 鞋子 xiézi 太大 tàidà le 需要 xūyào pái 一下 yīxià

    - Đôi giày của anh ấy quá lớn và cần được cố định lại hình dáng.

  • volume volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng xīn 鞋子 xiézi

    - Anh ấy đã mua một đôi giày mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao