Đọc nhanh: 钉鞋 (đinh hài). Ý nghĩa là: giầy đi mưa (thời xưa), giầy đinh; giầy thể thao.
Ý nghĩa của 钉鞋 khi là Danh từ
✪ giầy đi mưa (thời xưa)
旧式雨鞋,用布做帮,用桐油油过,鞋底钉上大帽子钉
✪ giầy đinh; giầy thể thao
体育运动上跑鞋和跳鞋的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉鞋
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 鞔 鞋
- vải may giày.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 他 在 收拾 鞋子
- Anh ấy đang sửa giày.
- 他 喜欢 大号 的 鞋子
- Anh ấy thích giày cỡ lớn.
- 他 刚 下班 , 换鞋 准备 休息
- Anh ấy vừa tan sở, thay giày chuẩn bị nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钉鞋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钉鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钉›
鞋›