Đọc nhanh: 挂鞋 (quải hài). Ý nghĩa là: treo giày (chỉ những vận động viên bóng đá, trượt băng, điền kinh... không tham gia thi đấu nữa).
挂鞋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. treo giày (chỉ những vận động viên bóng đá, trượt băng, điền kinh... không tham gia thi đấu nữa)
指足球、滑冰、田径等运动员结束运动员生活,不再参加正规训练和比赛也说挂靴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂鞋
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
鞋›