Đọc nhanh: 面食 (diện thực). Ý nghĩa là: mì; các loại mì; thức ăn chế biến bằng bột mì; thức ăn làm bằng bột mì. Ví dụ : - 她每天早上都吃面食。 Mỗi sáng cô ấy đều ăn mì.. - 这家餐厅的面食很好吃。 Món mì của nhà hàng này rất ngon.. - 我很喜欢吃面食。 Tôi rất thích ăn các món ăn làm từ bột mì.
面食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mì; các loại mì; thức ăn chế biến bằng bột mì; thức ăn làm bằng bột mì
用面粉做的食品的统称
- 她 每天 早上 都 吃 面食
- Mỗi sáng cô ấy đều ăn mì.
- 这家 餐厅 的 面食 很 好吃
- Món mì của nhà hàng này rất ngon.
- 我 很 喜欢 吃 面食
- Tôi rất thích ăn các món ăn làm từ bột mì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面食
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 尜 汤 ( 用 玉米面 等 做 的 食品 )
- canh bột bắp hình cái cá.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 小孩 常常 食 面条
- Đứa trẻ thường xuyên ăn mì.
- 衣食住行 各 方面 的 要求 都 越来越 高
- Yêu cầu về mọi mặt từ ăn, mặc, ở, đi lại ngày càng cao.
- 面条 是 我们 的 主食
- Mì là món chính của chúng tôi.
- 她 每天 早上 都 吃 面食
- Mỗi sáng cô ấy đều ăn mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
面›
食›