Đọc nhanh: 面首 (diện thủ). Ý nghĩa là: trai lơ; đĩ đực.
面首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trai lơ; đĩ đực
指供贵妇人玩弄的美男子 (面:指脸;首:指头发)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面首
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一面之识
- Mới quen.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 敌机 在 地面 滑行 时机 首着 地 翻身 撞毁 了
- Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.
- 首发 阵容 多 是 新面孔
- Đội hình xuất phát chủ yếu là những gương mặt mới.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
面›
首›