面熟 miànshú
volume volume

Từ hán việt: 【diện thục】

Đọc nhanh: 面熟 (diện thục). Ý nghĩa là: quen mặt; mặt quen quen; quen mắt. Ví dụ : - 这人看着面熟像在哪儿见过。 người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.. - 她有点儿面熟。 Cô ấy nhìn có chút quen mắt.. - 这个男孩好生面熟。 Chàng trai đó nhìn đến có cảm giác quen quen.

Ý Nghĩa của "面熟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

面熟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quen mặt; mặt quen quen; quen mắt

面貌熟悉 (但说不出是谁)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè rén 看着 kànzhe 面熟 miànshú xiàng zài 哪儿 nǎér 见过 jiànguò

    - người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.

  • volume volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 面熟 miànshú

    - Cô ấy nhìn có chút quen mắt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 男孩 nánhái 好生 hǎoshēng 面熟 miànshú

    - Chàng trai đó nhìn đến có cảm giác quen quen.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面熟

  • volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 面熟 miànshú

    - Cô ấy nhìn có chút quen mắt.

  • volume volume

    - zhè rén 看着 kànzhe 面熟 miànshú xiàng zài 哪儿 nǎér 见过 jiànguò

    - người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 好生 hǎoshēng 面熟 miànshú

    - người này trông rất quen.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 男孩 nánhái 好生 hǎoshēng 面熟 miànshú

    - Chàng trai đó nhìn đến có cảm giác quen quen.

  • volume volume

    - de 面孔 miànkǒng hěn 熟悉 shúxī

    - Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 不太熟 bùtàishú zhǐ 见面 jiànmiàn 打个招呼 dǎgèzhāohu 没有 méiyǒu guò guò 话儿 huàér

    - hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.

  • volume volume

    - 甩面 shuǎimiàn de 过程 guòchéng huì 面条 miàntiáo 进一步 jìnyíbù chēn zhǎng 面条 miàntiáo jìn le 滚水 gǔnshuǐ 几乎 jīhū shì 瞬间 shùnjiān jiù shú

    - Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng 一见 yījiàn 那些 nèixiē 熟悉 shúxī de 老面孔 lǎomiànkǒng

    - Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao