Đọc nhanh: 面试方式 (diện thí phương thức). Ý nghĩa là: cách thức phỏng vấn.
面试方式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách thức phỏng vấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面试方式
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他 一直 在 努力 解 这个 方程式
- Anh ấy luôn cố gắng giải phương trình này.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 他 倘然 同意 , 你 就 请 他 到 这里 面试
- Nếu anh ta mà đồng ý, bạn mời anh ta đến đây phỏng vấn.
- 他们 决定 参加 面试 了
- Họ quyết định tham gia phỏng vấn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
方›
试›
面›