Đọc nhanh: 面部按摩 (diện bộ án ma). Ý nghĩa là: Massage mặt.
面部按摩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Massage mặt
面部按摩指在整个面部涂上润肤霜并施用一定的轻柔手法进行按摩,使人面部的疲劳得以恢复,面部轮廓更加清晰,面部皮肤更加光润。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面部按摩
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 他 在 按摩 他 的 领部
- Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.
- 可以 放大 页面 底部 吗
- Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?
- 美容 护理 包括 面部 清洁 、 按摩 和 滋润
- Chăm sóc làm đẹp bao gồm làm sạch mặt, mát xa và dưỡng ẩm.
- 脚部 护理 包括 按摩 和 去角质 , 可以 缓解 疲劳
- Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.
- 她 用 按摩 霜 按摩 全身 , 皮肤 感觉 非常 滋润
- Cô ấy sử dụng kem mát xa để mát xa toàn thân, làn da cảm thấy rất mềm mượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
摩›
部›
面›