Đọc nhanh: 试做鞋面 (thí tố hài diện). Ý nghĩa là: Mặt giày chạy thử.
试做鞋面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt giày chạy thử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试做鞋面
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 他 正在 为 数学考试 做 准备
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 他试 着 做 炒 羊肉
- Anh ấy thử làm món thịt dê xào.
- 他 通过 了 公司 的 面试
- Anh ấy đã đỗ phỏng vấn của công ty.
- 他 试图 勾引 她 做 坏事
- Anh ta cố gắng dụ dỗ cô ấy làm việc xấu.
- 他 倘然 同意 , 你 就 请 他 到 这里 面试
- Nếu anh ta mà đồng ý, bạn mời anh ta đến đây phỏng vấn.
- 他们 决定 参加 面试 了
- Họ quyết định tham gia phỏng vấn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
试›
面›
鞋›