Đọc nhanh: 面试官 (diện thí quan). Ý nghĩa là: nhà tuyển dụng.
面试官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà tuyển dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面试官
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 面试官 问 了 很多 问题
- Người phỏng vấn đã hỏi nhiều câu hỏi.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 想想 面试官 会 问 你 什么 问题
- Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.
- 他们 决定 参加 面试 了
- Họ quyết định tham gia phỏng vấn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
试›
面›