Đọc nhanh: 面颊 (diện giáp). Ý nghĩa là: Má. Ví dụ : - 面颊上还残留着泪痕。 Trên má hãy còn vết nước mắt.
面颊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Má
面颊,汉语词语,读音是miàn jiá,意思是脸的两侧从眼到下颔的部位。
- 面颊 上 还 残留 着 泪痕
- Trên má hãy còn vết nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面颊
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 面颊 上 还 残留 着 泪痕
- Trên má hãy còn vết nước mắt.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 面颊
- má.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 她 笑 的 时候 , 面颊 上 就 露出 一对 酒窝
- khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
面›
颊›