Đọc nhanh: 面黄肌闳 (diện hoàng cơ hoành). Ý nghĩa là: sắc mặt vàng vọt, thân hình tiều tụy (thành ngữ); suy dinh dưỡng và ốm yếu.
面黄肌闳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc mặt vàng vọt, thân hình tiều tụy (thành ngữ); suy dinh dưỡng và ốm yếu
yellow face, emaciated body (idiom); malnourished and sickly in appearance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面黄肌闳
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 病人 面色 蜡黄
- sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.
- 她 生病 后 变得 面黄肌瘦
- Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
- 表面 上 镀 了 一层 黄铜
- Bề mặt được phủ một lớp đồng thau.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肌›
闳›
面›
黄›