面带 miàn dài
volume volume

Từ hán việt: 【diện đới】

Đọc nhanh: 面带 (diện đới). Ý nghĩa là: để đeo (trên khuôn mặt của một người). Ví dụ : - 面带愧作。 mang vẻ mặt xấu hổ.. - 当面说话面带笑背后怀揣杀人刀。 Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao. - 面带病容 sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn

Ý Nghĩa của "面带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

面带 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để đeo (trên khuôn mặt của một người)

to wear (on one's face)

Ví dụ:
  • volume volume

    - miàn dài 愧作 kuìzuò

    - mang vẻ mặt xấu hổ.

  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • volume volume

    - miàn dài 病容 bìngróng

    - sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn

  • volume volume

    - zài 前面 qiánmiàn 带路 dàilù

    - Anh đi phía trước dẫn đường.

  • volume volume

    - miàn dài 愁容 chóuróng

    - nét mặt đầy vẻ lo lắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面带

  • volume volume

    - miàn dài 愁容 chóuróng

    - nét mặt đầy vẻ lo lắng.

  • volume volume

    - miàn dài 愧作 kuìzuò

    - mang vẻ mặt xấu hổ.

  • volume volume

    - miàn dài 怒色 nùsè

    - mặt mày giận dữ.

  • volume volume

    - 带来 dàilái le 负面 fùmiàn de 影响 yǐngxiǎng

    - Nó đem lại ảnh hưởng tiêu cực.

  • volume volume

    - 随身带 suíshēndài zhe 一张 yīzhāng 街道 jiēdào 平面图 píngmiàntú

    - Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.

  • volume volume

    - zhè 一带 yīdài 防风林 fángfēnglín zhǎng 起来 qǐlai 沙漠 shāmò de 面貌 miànmào 就要 jiùyào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.

  • volume volume

    - cóng 内罗毕 nèiluóbì dài 回来 huílai de 那个 nàgè 面具 miànjù méi

    - Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.

  • - 明天 míngtiān 见面 jiànmiàn de 时候 shíhou 记得 jìde dài 文件 wénjiàn

    - Khi gặp mặt ngày mai nhớ mang theo tài liệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao