Đọc nhanh: 面带 (diện đới). Ý nghĩa là: để đeo (trên khuôn mặt của một người). Ví dụ : - 面带愧作。 mang vẻ mặt xấu hổ.. - 当面说话面带笑,背后怀揣杀人刀。 Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao. - 面带病容 sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn
面带 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đeo (trên khuôn mặt của một người)
to wear (on one's face)
- 面 带 愧作
- mang vẻ mặt xấu hổ.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 面 带 病容
- sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn
- 你 在 前面 带路
- Anh đi phía trước dẫn đường.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面带
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 面 带 愧作
- mang vẻ mặt xấu hổ.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 它 带来 了 负面 的 影响
- Nó đem lại ảnh hưởng tiêu cực.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 明天 见面 的 时候 记得 带 文件
- Khi gặp mặt ngày mai nhớ mang theo tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
面›