Đọc nhanh: 面态 (diện thái). Ý nghĩa là: ngoại hình.
面态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại hình
facial appearance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面态
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一面之识
- Mới quen.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 的 态度 非常 负面
- Thái độ của anh ấy rất tiêu cực.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 我以 乐观 的 心态 面对 困难
- Tôi đối mặt với khó khăn bằng tâm thế lạc quan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
面›