Đọc nhanh: 靠背 (kháo bội). Ý nghĩa là: chỗ tựa lưng; đồ tựa lưng, kép võ; diễn viên mặc áo giáp đấu võ (trong Hí khúc). Ví dụ : - 两人背靠背坐着。 Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
靠背 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ tựa lưng; đồ tựa lưng
椅子,沙发等供人背部倚靠的部分
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
✪ 2. kép võ; diễn viên mặc áo giáp đấu võ (trong Hí khúc)
靠把
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠背
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
靠›