Đọc nhanh: 靠背椅 (kháo bội ỷ). Ý nghĩa là: Ghế tựa lưng.
靠背椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế tựa lưng
靠背椅产生于南北朝,唐代以后使用的更加普遍。椅面一般为方形,有靠背,拱形搭脑。靠背椅的造型特点就是靠背无扶手,并且靠背搭脑不出头。这种椅子的靠背有不同形式,有称其为“一统碑式”椅子的。另一种被称为“灯挂椅”,他的横梁长出两柱,又微向上翘,犹如挑灯的灯杆,故而得名。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠背椅
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 椅背 上 的 花纹 是 锼 出来 的
- hoa văn trên ghế là từ chạm trổ mà có.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椅›
背›
靠›