Đọc nhanh: 靠边儿站 (kháo biên nhi trạm). Ý nghĩa là: lánh sang một bên; tạm gác sang một bên (ví dụ như nghỉ việc, mất quyền hành do bị ép buộc).
靠边儿站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lánh sang một bên; tạm gác sang một bên (ví dụ như nghỉ việc, mất quyền hành do bị ép buộc)
站到旁边去,比喻离开职位或失去权力 (多指被 迫的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠边儿站
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 他 站 在 我 边儿 上
- Anh ấy đứng bên cạnh tôi.
- 这话 说 得 还 靠 边儿
- câu nói này còn có lý.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
站›
边›
靠›