Đọc nhanh: 靠边 (kháo biên). Ý nghĩa là: dựa vào (bên cạnh, bên lề), gần đúng; gần sát; có lý. Ví dụ : - 行人靠边走。 người đi bộ đi bên lề.. - 这话说得还靠边儿。 câu nói này còn có lý.
靠边 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào (bên cạnh, bên lề)
靠近边缘;靠到旁边
- 行人 靠边走
- người đi bộ đi bên lề.
✪ 2. gần đúng; gần sát; có lý
比喻近乎情理
- 这话 说 得 还 靠 边儿
- câu nói này còn có lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠边
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 很多 帆 停靠在 岸边
- Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.
- 行人 靠边走
- người đi bộ đi bên lề.
- 这话 说 得 还 靠 边儿
- câu nói này còn có lý.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
- 我们 靠着 河边 散步
- Chúng tôi đi dạo dọc theo bờ sông.
- 汽车 靠右边 停下来
- Xe hơi dừng lại sát bên phải.
- 你 是 我 永远 的 依靠 , 无论 多远 , 我 都 会 回到 你 身边
- Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù có xa đến đâu, anh cũng sẽ trở về bên em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
边›
靠›