Đọc nhanh: 靠北 (kháo bắc). Ý nghĩa là: ((văn học)) để khóc về cái chết của cha một người (từ tiếng Đài Loan 哭 爸, POJ [khàu-pē]), (tiếng lóng) (Tw) để lạch cạch, chết tiệt!.
靠北 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. ((văn học)) để khóc về cái chết của cha một người (từ tiếng Đài Loan 哭 爸, POJ [khàu-pē])
(lit.) to cry over one's dad's death (from Taiwanese 哭爸, POJ pr. [khàu-pē])
✪ 2. (tiếng lóng) (Tw) để lạch cạch
(slang) (Tw) to rattle on
✪ 3. chết tiệt!
damn!; fuck!
✪ 4. Im đi!
shut the hell up!
✪ 5. ngừng rên rỉ!
stop whining!
✪ 6. cá chép
to carp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠北
- 不要 靠 在 这 堵 上
- Đừng tựa vào bức tường này.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
靠›