Đọc nhanh: 加热用锅炉 (gia nhiệt dụng oa lô). Ý nghĩa là: Nồi hơi để đốt nóng; Nồi hơi cấp nhiệt.
加热用锅炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nồi hơi để đốt nóng; Nồi hơi cấp nhiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加热用锅炉
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 炉火 加热 得 均 均匀 匀
- Lò tăng nhiệt đều đặn.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 利用 热能 来 发电
- Dùng nhiệt năng để phát điện.
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
炉›
热›
用›
锅›