Đọc nhanh: 奶瓶用非电加热器 (nãi bình dụng phi điện gia nhiệt khí). Ý nghĩa là: Vật dụng hâm nóng bình sữa không dùng điện.
奶瓶用非电加热器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật dụng hâm nóng bình sữa không dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶瓶用非电加热器
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
器›
奶›
热›
瓶›
用›
电›
非›