Đọc nhanh: 非正 (phi chính). Ý nghĩa là: không nghi thức; không chính quy, không chính thức; bán chính thức. Ví dụ : - 如果不是隆重的场合,邀请要用非正式的语气 Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
非正 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không nghi thức; không chính quy
不拘禮節;非正規。
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
✪ 2. không chính thức; bán chính thức
不是官方承認的。不屬于一個政府或治理機構的,未得到政府或治理機構的批準或承認的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非正
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
- 法官 的 判决 非常 严正
- Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.
- 她 风华正茂 时 非常 富有
- Cô ấy rất giàu có vào thời kỳ đỉnh cao.
- 他们 之间 有 非正式 的 协议
- Giữa họ có một thỏa thuận không chính thức.
- 他 是 公司 的 非正式 员工
- Anh ấy là nhân viên không chính thức của công ty.
- 这件 男 衬衫 非常 正式 , 适合 参加 会议
- Chiếc áo sơ mi nam này rất trang trọng, phù hợp để tham gia cuộc họp.
- 在 正式 场合 上 , 穿着 正式 衣着 是 非常 重要 的
- Trong các sự kiện chính thức, mặc quần áo lịch sự là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
非›