非正 fēi zhèng
volume volume

Từ hán việt: 【phi chính】

Đọc nhanh: 非正 (phi chính). Ý nghĩa là: không nghi thức; không chính quy, không chính thức; bán chính thức. Ví dụ : - 如果不是隆重的场合邀请要用非正式的语气 Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật

Ý Nghĩa của "非正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

非正 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không nghi thức; không chính quy

不拘禮節;非正規。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 不是 búshì 隆重 lóngzhòng de 场合 chǎnghé 邀请 yāoqǐng yào yòng 非正式 fēizhèngshì de 语气 yǔqì

    - Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật

✪ 2. không chính thức; bán chính thức

不是官方承認的。不屬于一個政府或治理機構的,未得到政府或治理機構的批準或承認的。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非正

  • volume volume

    - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • volume volume

    - 正规军队 zhèngguījūnduì de 装备 zhuāngbèi 非常 fēicháng 先进 xiānjìn

    - Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.

  • volume volume

    - 法官 fǎguān de 判决 pànjué 非常 fēicháng 严正 yánzhèng

    - Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.

  • volume volume

    - 风华正茂 fēnghuázhèngmào shí 非常 fēicháng 富有 fùyǒu

    - Cô ấy rất giàu có vào thời kỳ đỉnh cao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 非正式 fēizhèngshì de 协议 xiéyì

    - Giữa họ có một thỏa thuận không chính thức.

  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 非正式 fēizhèngshì 员工 yuángōng

    - Anh ấy là nhân viên không chính thức của công ty.

  • - 这件 zhèjiàn nán 衬衫 chènshān 非常 fēicháng 正式 zhèngshì 适合 shìhé 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Chiếc áo sơ mi nam này rất trang trọng, phù hợp để tham gia cuộc họp.

  • - zài 正式 zhèngshì 场合 chǎnghé shàng 穿着 chuānzhe 正式 zhèngshì 衣着 yīzhuó shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Trong các sự kiện chính thức, mặc quần áo lịch sự là rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao