Đọc nhanh: 神京 (thần kinh). Ý nghĩa là: bạn tri kỷ; bạn tri âm, bạn viết thư (biết tên tuổi mà chưa gặp mặt).
神京 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bạn tri kỷ; bạn tri âm
指心意投合、相知有素的朋友。
✪ 2. bạn viết thư (biết tên tuổi mà chưa gặp mặt)
彼此慕名而沒有見過面的友誼。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神京
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
神›