Đọc nhanh: 非正式 (phi chính thức). Ý nghĩa là: không nghi thức; không chính quy; phi chính thức, không chính thức; bán chính thức. Ví dụ : - 如果不是隆重的场合,邀请要用非正式的语气 Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
非正式 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không nghi thức; không chính quy; phi chính thức
不拘礼节;非正规
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
✪ 2. không chính thức; bán chính thức
不是官方承认的不属于一个政府或治理机构的,未得到政府或治理机构的批准或承认的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非正式
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 会议 气氛 正式 且 严肃
- Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 他们 之间 有 非正式 的 协议
- Giữa họ có một thỏa thuận không chính thức.
- 他 是 公司 的 非正式 员工
- Anh ấy là nhân viên không chính thức của công ty.
- 这件 男 衬衫 非常 正式 , 适合 参加 会议
- Chiếc áo sơ mi nam này rất trang trọng, phù hợp để tham gia cuộc họp.
- 在 正式 场合 上 , 穿着 正式 衣着 是 非常 重要 的
- Trong các sự kiện chính thức, mặc quần áo lịch sự là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
正›
非›