非命 fēimìng
volume volume

Từ hán việt: 【phi mệnh】

Đọc nhanh: 非命 (phi mệnh). Ý nghĩa là: chết vì tai nạn.

Ý Nghĩa của "非命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

非命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết vì tai nạn

遭受意外的灾祸而死亡叫死于非命

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非命

  • volume volume

    - 命途多舛 mìngtúduōchuǎn ( 命运 mìngyùn 非常 fēicháng huài )

    - số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo mìng

    - một mạng người.

  • volume volume

    - gēn zài 一起 yìqǐ de rén shì 非常 fēicháng 危险 wēixiǎn de 亡命之徒 wángmìngzhītú

    - Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 那条 nàtiáo dào 除非 chúfēi méi rén 认识 rènshí

    - con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰期 gāofēngqī 交通 jiāotōng 非常 fēicháng 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.

  • volume volume

    - 上尉 shàngwèi duì 我们 wǒmen 重申 chóngshēn le 那项 nàxiàng 命令 mìnglìng

    - "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."

  • volume volume

    - zài 命题 mìngtí shí 非常 fēicháng 细致 xìzhì

    - Anh ấy rất cẩn thận khi ra đề.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī 命令 mìnglìng 我们 wǒmen 停止 tíngzhǐ 工作 gōngzuò

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao