Đọc nhanh: 非命 (phi mệnh). Ý nghĩa là: chết vì tai nạn.
非命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết vì tai nạn
遭受意外的灾祸而死亡叫死于非命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非命
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 一条 命
- một mạng người.
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 他 在 命题 时 非常 细致
- Anh ấy rất cẩn thận khi ra đề.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
非›