Đọc nhanh: 横死 (hoành tử). Ý nghĩa là: đột tử; chết đột ngột; chết bất đắc kỳ tử.
横死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột tử; chết đột ngột; chết bất đắc kỳ tử
指因自杀、被害或意外事故而死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横死
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
死›