横死 hèngsǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hoành tử】

Đọc nhanh: 横死 (hoành tử). Ý nghĩa là: đột tử; chết đột ngột; chết bất đắc kỳ tử.

Ý Nghĩa của "横死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

横死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đột tử; chết đột ngột; chết bất đắc kỳ tử

指因自杀、被害或意外事故而死亡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横死

  • volume volume

    - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • volume volume

    - 不死不活 bùsǐbùhuó

    - dở sống dở chết

  • volume volume

    - 不要 búyào 限得 xiàndé 太死 tàisǐ

    - Đừng quá hạn chế.

  • volume volume

    - 不要 búyào shuō 死者 sǐzhě de 坏话 huàihuà

    - Không nói xấu người chết.

  • volume volume

    - 不让 bùràng 一死儿 yīsǐér yào

    - không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 横贯 héngguàn 本省 běnshěng

    - Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.

  • volume volume

    - 一队 yīduì 飞机 fēijī 横过 héngguò 我们 wǒmen de 头顶 tóudǐng

    - máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao