Đọc nhanh: 非合作均衡 (phi hợp tá quân hành). Ý nghĩa là: Noncooperative equilibrium.
非合作均衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Noncooperative equilibrium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非合作均衡
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 这个 系统 运作 非常 平衡
- Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
- 他们 在 平台 上 合作 成功
- Họ đã hợp tác thành công trên nền tảng.
- 她 的 饮食 非常 均衡
- Chế độ ăn uống của cô ấy rất cân bằng.
- 他们 的 合作 非常 顺
- Sự hợp tác của họ rất hài hòa.
- 他们 的 合作 非常 成功
- Sự hợp tác của họ rất thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
合›
均›
衡›
非›