héng
volume volume

Từ hán việt: 【hành.hoành】

Đọc nhanh: (hành.hoành). Ý nghĩa là: cân; cái cân, cân đòn; cân treo; cân tay (cổ xưa), họ Hành; họ Hoành. Ví dụ : - 这台衡很准确。 Cái cân này rất chính xác.. - 我们需要一个新的衡。 Chúng tôi cần một cái cân mới.. - 这把衡用来称重物品。 Cái cân tay này dùng để cân trọng lượng đồ vật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cân; cái cân

秤杆泛指称重量的器具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这台衡 zhètáihéng hěn 准确 zhǔnquè

    - Cái cân này rất chính xác.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè xīn de héng

    - Chúng tôi cần một cái cân mới.

✪ 2. cân đòn; cân treo; cân tay (cổ xưa)

古代的衡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这把衡 zhèbǎhéng 用来 yònglái 称重 chēngzhòng 物品 wùpǐn

    - Cái cân tay này dùng để cân trọng lượng đồ vật.

  • volume volume

    - 衡在 héngzài 古代 gǔdài de 市场 shìchǎng shàng 非常 fēicháng 常见 chángjiàn

    - Cân treo rất phổ biến ở các chợ thời cổ đại.

✪ 3. họ Hành; họ Hoành

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衡是 héngshì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de xìng

    - Hành là một họ cổ xưa.

  • volume volume

    - héng 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 医生 yīshēng

    - Ông Hoành là một bác sĩ.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cân; cân đo

称物体的重量

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng chèng lái 衡量 héngliáng 这个 zhègè 包裹 bāoguǒ

    - Dùng cân để cân gói hàng này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 衡器 héngqì 来量 láiliàng cài

    - Chúng ta dùng cân để cân rau.

✪ 2. nhận định; so sánh; cân nhắc; xem xét

斟酌;比较

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiān 衡量 héngliáng 一下 yīxià 再说 zàishuō ba

    - Cân nhắc trước một chút rồi hãy nói nhé.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 衡量 héngliáng 所有 suǒyǒu de 选项 xuǎnxiàng

    - Chúng ta cần cân nhắc tất cả các lựa chọn.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngang bằng; cân bằng; cân ; bằng

平;不倾斜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 运作 yùnzuò 非常 fēicháng 平衡 pínghéng

    - Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.

  • volume volume

    - de 饮食 yǐnshí 非常 fēicháng 均衡 jūnhéng

    - Chế độ ăn uống của cô ấy rất cân bằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 国民经济 guómínjīngjì 均衡 jūnhéng 发展 fāzhǎn

    - kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.

  • volume volume

    - 保持平衡 bǎochípínghéng shì 生活 shēnghuó de 关键 guānjiàn

    - Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.

  • volume volume

    - 饮食 yǐnshí 均衡 jūnhéng 有助于 yǒuzhùyú 颐神 yíshén 保年 bǎonián

    - Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy cân nhắc kỹ lưỡng lựa chọn.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 失去平衡 shīqùpínghéng 摔倒 shuāidǎo le

    - Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.

  • volume volume

    - 听神经 tīngshénjīng 主管 zhǔguǎn 听觉 tīngjué 身体 shēntǐ 平衡 pínghéng de 感觉 gǎnjué

    - hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 权衡 quánhéng 这件 zhèjiàn shì

    - Mọi người đang cân nhắc việc này.

  • volume volume

    - zài 权衡 quánhéng de 建议 jiànyì

    - Cô ấy đang cân nhắc lời đề nghị của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hành 行 (+10 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Hoành , Hành
    • Nét bút:ノノ丨ノフ丨フ一丨一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HONKN (竹人弓大弓)
    • Bảng mã:U+8861
    • Tần suất sử dụng:Rất cao