Đọc nhanh: 开放经济 (khai phóng kinh tế). Ý nghĩa là: Open economy Nền kinh tế mở.
开放经济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Open economy Nền kinh tế mở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开放经济
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 经济 开始 覆苏
- Kinh tế bắt đầu phục hồi.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 扩大开放 促进 经济 发展
- Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 这个 城市 的 经济 开始 发达
- Kinh tế thành phố này bắt đầu phát triển.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
放›
济›
经›