Đọc nhanh: 非分之念 (phi phân chi niệm). Ý nghĩa là: ý tưởng không đúng.
非分之念 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý tưởng không đúng
improper idea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非分之念
- 非分之财
- tài sản không phải của mình
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 非分之想
- lối nghĩ không nên có.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
分›
念›
非›