Đọc nhanh: 静若寒蝉 (tĩnh nhược hàn thiền). Ý nghĩa là: lặng như ve sầu trong mùa đông (thành ngữ).
静若寒蝉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặng như ve sầu trong mùa đông (thành ngữ)
as quiet as a cicada in winter (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静若寒蝉
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
- 寒蝉凄切
- ve mùa đông kêu thảm thiết
- 寒蝉凄切
- ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 在 校长 面前 李芳 噤若寒蝉
- Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
若›
蝉›
静›