Đọc nhanh: 青绿 (thanh lục). Ý nghĩa là: xanh đậm; xanh um; xanh thẳm; xanh biếc. Ví dụ : - 青绿的松林。 rừng thông xanh biếc.
青绿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh đậm; xanh um; xanh thẳm; xanh biếc
深绿
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青绿
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 青山绿水 风光 好
- Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
- 我们 陶醉 在 这里 的 绿水青山 之中
- Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绿›
青›