Đọc nhanh: 青麻 (thanh ma). Ý nghĩa là: gai; đay.
青麻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gai; đay
苘 (qǐng) 麻的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青麻
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 一 撮 芝麻
- một nhúm mè.
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
青›
麻›