Đọc nhanh: 炒青绿茶 (sao thanh lục trà). Ý nghĩa là: Lục trà sao khô.
炒青绿茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lục trà sao khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒青绿茶
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 我 喜欢 喝 绿茶
- Tôi thích uống trà xanh.
- 青山绿水 风光 好
- Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 我们 陶醉 在 这里 的 绿水青山 之中
- Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炒›
绿›
茶›
青›