Đọc nhanh: 青皮 (thanh bì). Ý nghĩa là: vô lại; bất lương; xỏ lá ba que. Ví dụ : - 青皮流氓。 bọn lưu manh vô lại.. - 青皮光棍。 bọn côn đồ vô lại.
青皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô lại; bất lương; xỏ lá ba que
无赖
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青皮
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 我 只 看到 一个 嬉皮士 手里 拿 着 只 青蛙
- Tôi nhìn thấy một con hà mã với một con ếch trên tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
青›