Đọc nhanh: 竹青皮 (trúc thanh bì). Ý nghĩa là: nan cật.
竹青皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nan cật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹青皮
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 我 只 看到 一个 嬉皮士 手里 拿 着 只 青蛙
- Tôi nhìn thấy một con hà mã với một con ếch trên tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
⺮›
竹›
青›