Đọc nhanh: 青萍 (thanh bình). Ý nghĩa là: bèo tấm; cây bèo tấm, Thanh Bình (danh kiếm thời Tam Quốc).
青萍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bèo tấm; cây bèo tấm
植物名浮萍科青萍属,浮水小草本叶状体呈扁平倒卵形,表里皆绿色,无柄,根一条夏秋间生小白花,外有佛焰苞果卵形浮生于水田或水塘上
✪ 2. Thanh Bình (danh kiếm thời Tam Quốc)
三国以前传说的名剑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青萍
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
萍›
青›