Đọc nhanh: 错误思想 (thác ngộ tư tưởng). Ý nghĩa là: Tư tưởng lệch lạc. Ví dụ : - 他的错误思想受到了批判。 Tư tưởng lệch lạc khiến anh ta nhận về chỉ trích, phê phán.
错误思想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tư tưởng lệch lạc
- 他 的 错误思想 受到 了 批判
- Tư tưởng lệch lạc khiến anh ta nhận về chỉ trích, phê phán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错误思想
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 这种 想法 是 错误 的
- Suy nghĩ này là sai lầm.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 我 很 想 弥补 这个 错误
- Tôi rất muốn bù đắp lỗi lầm này.
- 她 认真反思 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã nghiêm túc suy nghĩ lại sai lầm của mình.
- 我 每天 都 反思 我 的 错误
- Tôi mỗi ngày đều suy ngẫm về sai lầm của mình.
- 我要 批判 那些 错误思想
- Tôi cần phê phán những tư tưởng sai lầm đó.
- 他 的 错误思想 受到 了 批判
- Tư tưởng lệch lạc khiến anh ta nhận về chỉ trích, phê phán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
想›
误›
错›