Đọc nhanh: 青柠色 (thanh nịnh sắc). Ý nghĩa là: vàng lục, vôi (màu).
青柠色 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vàng lục
greenish yellow
✪ 2. vôi (màu)
lime (color)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青柠色
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 青春 的 激情 慢慢 褪色 了
- Nhiệt huyết tuổi trẻ dần phai nhạt.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 挤 一点 鲜青 柠汁 能 减少 鳄梨 的 油腻
- Việc vắt một ít nước cốt chanh tươi có thể làm giảm bơ béo ngậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柠›
色›
青›