Đọc nhanh: 踏青赏春 (đạp thanh thưởng xuân). Ý nghĩa là: để tận hưởng một chuyến đi bộ mùa xuân tươi đẹp (thành ngữ).
踏青赏春 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tận hưởng một chuyến đi bộ mùa xuân tươi đẹp (thành ngữ)
to enjoy a beautiful spring walk (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏青赏春
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 他 的 青春 已 渐渐 消逝
- Tuổi trẻ của anh ấy đã dần trôi qua.
- 他 的 青春 灿烂
- Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.
- 悠悠岁月 带走 了 青春
- Tháng năm dài dằng dặc, khó quên.
- 他 的 青春 充满活力
- Thanh xuân của anh ấy đầy sức sống.
- 他 充满 了 青春活力
- Anh ấy tràn đầy sức sống tuổi trẻ.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
赏›
踏›
青›