Đọc nhanh: 吃青春饭 (cật thanh xuân phạn). Ý nghĩa là: để tận dụng tối đa sức trẻ của một người trong sự lựa chọn công việc của một người (ví dụ: người mẫu).
吃青春饭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tận dụng tối đa sức trẻ của một người trong sự lựa chọn công việc của một người (ví dụ: người mẫu)
to make the most of one's youthfulness in one's choice of employment (e.g. modeling)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃青春饭
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 我们 在 春节 吃 团圆饭
- Chúng tôi ăn bữa cơm đoàn tụ vào Tết Nguyên Đán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
春›
青›
饭›