绿水 lǜ shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【lục thuỷ】

Đọc nhanh: 绿水 (lục thuỷ). Ý nghĩa là: tinh thể nước rõ ràng, nước xanh. Ví dụ : - 我们陶醉在这里的绿水青山之中。 Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.

Ý Nghĩa của "绿水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绿水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tinh thể nước rõ ràng

crystal-clear water

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 陶醉 táozuì zài 这里 zhèlǐ de 绿水青山 lǜshuǐqīngshān 之中 zhīzhōng

    - Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.

✪ 2. nước xanh

green water

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿水

  • volume volume

    - 上水船 shàngshuǐchuán

    - thuyền chạy ngược thượng lưu.

  • volume volume

    - qīng shān 绿水 lǜshuǐ zhēn 美丽 měilì

    - Non xanh nước biếc thật đẹp.

  • volume volume

    - 青山绿水 qīngshānlǜshuǐ 风光 fēngguāng hǎo

    - Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.

  • volume volume

    - 青山 qīngshān 环抱 huánbào 绿水 lǜshuǐ 萦回 yínghuí

    - non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.

  • volume volume

    - 鸭绿江 yālǜjiāng de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Áp Lục rất trong xanh.

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - một chai nước suối

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 陶醉 táozuì zài 这里 zhèlǐ de 绿水青山 lǜshuǐqīngshān 之中 zhīzhōng

    - Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 绿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao