Đọc nhanh: 露水情缘 (lộ thuỷ tình duyên). Ý nghĩa là: tình cảm thoáng qua; tình yêu qua đường.
露水情缘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm thoáng qua; tình yêu qua đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露水情缘
- 露水 姻缘
- nhân duyên mong manh ngắn ngủi.
- 他 的 脸上 露出 悲伤 的 神情
- Mặt anh ấy lộ ra vẻ buồn bã.
- 他 露出 了 困惑 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm bối rối.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
- 他 脸上 露出 愉快 的 神情
- trên mặt anh ấy lộ vẻ vui tươi.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
水›
缘›
露›