Đọc nhanh: 花露水 (hoa lộ thuỷ). Ý nghĩa là: nước hoa; dầu thơm.
花露水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước hoa; dầu thơm
稀酒精中加香料制成的化妆品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花露水
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 露水 濡湿 了 花瓣
- Sương đọng ướt cánh hoa.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
- 他 每天 给 花 浇水
- Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.
- 我们 忘记 给 花 浇水
- Chúng tôi quên tưới nước cho hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
花›
露›