霜雾 shuāngwù
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 霜雾 Ý nghĩa là: Sương mù. Ví dụ : - 清晨的霜雾让道路变得模糊。 Sương mù buổi sáng làm cho con đường trở nên mờ ảo.. - 因为霜雾航班被迫延迟。 Vì sương mù, chuyến bay bị hoãn lại.

Ý Nghĩa của "霜雾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

霜雾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sương mù

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清晨 qīngchén de shuāng ràng 道路 dàolù 变得 biànde 模糊 móhú

    - Sương mù buổi sáng làm cho con đường trở nên mờ ảo.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 霜雾 shuāngwù 航班 hángbān 被迫 bèipò 延迟 yánchí

    - Vì sương mù, chuyến bay bị hoãn lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霜雾

  • volume volume

    - 凛若冰霜 lǐnruòbīngshuāng

    - lạnh như băng

  • volume volume

    - 凛若冰霜 lǐnruòbīngshuāng

    - lạnh như băng.

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时有 shíyǒu

    - Có sương mù vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 满头 mǎntóu 霜鬓 shuāngbìn xiǎn 苍老 cānglǎo

    - Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.

  • volume volume

    - chū 门前 ménqián 涂好 túhǎo 防晒霜 fángshàishuāng

    - Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.

  • - 冬天 dōngtiān shí 每天 měitiān 使用 shǐyòng 润肤霜 rùnfūshuāng 保持 bǎochí 皮肤 pífū de 滋润 zīrùn

    - Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.

  • - 清晨 qīngchén de shuāng ràng 道路 dàolù 变得 biànde 模糊 móhú

    - Sương mù buổi sáng làm cho con đường trở nên mờ ảo.

  • - 因为 yīnwèi 霜雾 shuāngwù 航班 hángbān 被迫 bèipò 延迟 yánchí

    - Vì sương mù, chuyến bay bị hoãn lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vụ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBHES (一月竹水尸)
    • Bảng mã:U+96FE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+9 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Sương
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBDBU (一月木月山)
    • Bảng mã:U+971C
    • Tần suất sử dụng:Cao