Đọc nhanh: 找工作 Ý nghĩa là: Tìm việc làm. Ví dụ : - 他正在找工作,希望找到一份好职位。 Anh ấy đang tìm việc làm, hy vọng tìm được một vị trí tốt.. - 找工作的时候要准备一份优秀的简历。 Khi tìm việc làm, cần chuẩn bị một bản CV ấn tượng.
找工作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tìm việc làm
- 他 正在 找 工作 , 希望 找到 一份 好 职位
- Anh ấy đang tìm việc làm, hy vọng tìm được một vị trí tốt.
- 找 工作 的 时候 要 准备 一份 优秀 的 简历
- Khi tìm việc làm, cần chuẩn bị một bản CV ấn tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找工作
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 他辞 了 工 , 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 她 在 网络 上 找到 了 工作
- Cô ấy tìm được công việc trên mạng.
- 我 希望 将来 找 一个 待遇 好 的 工作
- Tôi hy vọng trong tương lai sẽ tìm được một công việc đãi ngộ tốt.
- 我 学习 汉语 是 为了 找 工作
- Tôi học tiếng Trung để tìm công việc.
- 他 正在 找 工作 , 希望 找到 一份 好 职位
- Anh ấy đang tìm việc làm, hy vọng tìm được một vị trí tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
找›