Đọc nhanh: 霍顿 (hoắc đốn). Ý nghĩa là: Hotton, Holden, Wharton, Houghton, v.v. (tên). Ví dụ : - 就我和霍顿 Chỉ có tôi và Holden.
霍顿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hotton, Holden, Wharton, Houghton, v.v. (tên)
Hotton, Holden, Wharton, Houghton etc (name)
- 就 我 和 霍顿
- Chỉ có tôi và Holden.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霍顿
- 就 我 和 霍顿
- Chỉ có tôi và Holden.
- 他们 打 咱们 一顿
- Họ đánh chúng ta một trận.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 他 今天 被 老板 熊 了 一顿
- Hôm nay anh ấy bị sếp mắng một trận.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 他 今天 工作 非常 劳顿
- Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.
- 他们 在 路上 找 了 一个 顿
- Họ đã tìm một nơi để nghỉ trên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
霍›
顿›