Đọc nhanh: 霍霍 (hoắc hoắc). Ý nghĩa là: soàn soạt; xoèn xoẹt; ken két; kèn kẹt (từ tượng thanh), lập loè; chớp sáng. Ví dụ : - 磨刀霍霍 mài dao xoèn xoẹt. - 电光霍霍 ánh điện chớp sáng.
霍霍 khi là Từ tượng thanh (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. soàn soạt; xoèn xoẹt; ken két; kèn kẹt (từ tượng thanh)
象声词
- 磨刀霍霍
- mài dao xoèn xoẹt
✪ 2. lập loè; chớp sáng
闪动
- 电光 霍霍
- ánh điện chớp sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霍霍
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 灊 于 安徽 霍山 北
- Tiềm ở phía bắc núi Hoắc Sơn, An Huy
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 手电筒 霍然 一 亮
- đèn pin bỗng nhiên loé sáng.
- 灊 曾 在 霍山 之北
- Tiềm từng ở phía bắc núi Hoắc Sơn.
- 格兰特 · 霍德 是 他们 的 评论家
- Grant Hood là nhà phê bình ngẫu hứng của họ.
- 霍金斯 参议员 已经 像 太阳 鱼
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu
- 她 喜欢 挥霍 奢侈品
- Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
霍›