霍霍 huòhuò
volume volume

Từ hán việt: 【hoắc hoắc】

Đọc nhanh: 霍霍 (hoắc hoắc). Ý nghĩa là: soàn soạt; xoèn xoẹt; ken két; kèn kẹt (từ tượng thanh), lập loè; chớp sáng. Ví dụ : - 磨刀霍霍 mài dao xoèn xoẹt. - 电光霍霍 ánh điện chớp sáng.

Ý Nghĩa của "霍霍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

霍霍 khi là Từ tượng thanh (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. soàn soạt; xoèn xoẹt; ken két; kèn kẹt (từ tượng thanh)

象声词

Ví dụ:
  • volume volume

    - 磨刀霍霍 módāohuòhuò

    - mài dao xoèn xoẹt

✪ 2. lập loè; chớp sáng

闪动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电光 diànguāng 霍霍 huòhuò

    - ánh điện chớp sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霍霍

  • volume volume

    - 走过 zǒuguò 霍尔 huòěr jiē le

    - Tôi đang đi qua đường Hall.

  • volume volume

    - qián 安徽 ānhuī 霍山 huòshān běi

    - Tiềm ở phía bắc núi Hoắc Sơn, An Huy

  • volume volume

    - 挥霍无度 huīhuòwúdù

    - vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.

  • volume volume

    - 手电筒 shǒudiàntǒng 霍然 huòrán liàng

    - đèn pin bỗng nhiên loé sáng.

  • volume volume

    - qián céng zài 霍山 huòshān 之北 zhīběi

    - Tiềm từng ở phía bắc núi Hoắc Sơn.

  • volume volume

    - 格兰特 gélántè · 霍德 huòdé shì 他们 tāmen de 评论家 pínglùnjiā

    - Grant Hood là nhà phê bình ngẫu hứng của họ.

  • volume volume

    - 霍金斯 huòjīnsī 参议员 cānyìyuán 已经 yǐjīng xiàng 太阳 tàiyang

    - Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 挥霍 huīhuò 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+8 nét)
    • Pinyin: Hè , Huò , Suǒ
    • Âm hán việt: Hoắc , Quắc
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBOG (一月人土)
    • Bảng mã:U+970D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao