Đọc nhanh: 蠹虫 (đố trùng). Ý nghĩa là: mọt; con mọt, sâu mọt; sâu bọ (ví với kẻ xấu làm hại lợi ích tập thể). Ví dụ : - 清除社会蠹虫 thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.
蠹虫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mọt; con mọt
咬器物的虫子
✪ 2. sâu mọt; sâu bọ (ví với kẻ xấu làm hại lợi ích tập thể)
比喻危害集体利益的坏人
- 清除 社会 蠹虫
- thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠹虫
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 其本质 是 蠕虫 病毒
- Về cơ bản nó là một con sâu
- 清除 社会 蠹虫
- thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
- 做好 虫情 预报 、 预测 工作
- làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虫›
蠹›